Vjetnama > Publiskais
VTC2 là Kênh Truyền hình chuyên biệt về Khoa học - Công nghệ & Đời sống, lên sóng vào những năm 2004 (có thể lên sóng cùng thời điểm với kênh VTC1). Khi mới lên sóng kênh mang nội dung chủ yếu là...
Vjetnama > Sports TV
VTC3 là kênh truyền hình chuyên biệt về Thể thao - Văn hóa - Giải trí với phần lớn thời lượng của kênh dành cho các nội dung thể thao cũng như dành phần lớn khung giờ vàng phát sóng các chương trình...
Vjetnama > Dzīvesveids
VTC4 ban đầu là Kênh Thời trang và Cuộc sống, chính thức lên sóng từ 31/03/2007. Từ 01/01/2010, Trung tâm Đài TH KTS VTC tại TP.HCM hợp tác với Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại sứ trẻ phát sóng kênh VTC4...
Vjetnama > Izklaides TV
VTC5 là Kênh Giải trí tổng hợp, được Đài Truyền hình kỹ thuật số VTC liên kết hợp tác với Công ty TNHH Truyền hình cáp Saigontourist (SCTV) từ 15/12/2015 với tên gọi ban đầu là Sofa TV, và từ...
Vjetnama > Izklaides TV
VTC6 ban đầu là Kênh Phim truyện tổng hợp với nội dung chủ yếu là các bộ phim nước ngoài được thuyết minh hoặc lồng tiếng Việt, các bộ phim hoạt hình dành cho thiếu nhi. Kênh được lên sóng chính thức...
Vjetnama > Publiskais
VTC7 lên sóng lần tiên từ khoảng cuối năm 2007. Từ khoảng giữa năm 2008, kênh TodayTV được thành lập, là sự hợp nhất giữa Công ty Cổ phần Quốc tế Truyền thông (IMC) cùng các tập đoàn, doanh nghiệp...
Vjetnama > Publiskais
VTC8 ban đầu là kênh truyền hình chuyên biệt về Kinh tế - Tài chính và Chứng khoán VITV, phát sóng chính thức từ 15/03/2009 trên cơ sở hợp tác giữa VIT Corporation và các đơn vị hỗ trợ hạ tầng kỹ...
Vjetnama > Izklaides TV
Đây là kênh do Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTC hợp tác với Công ty Cổ phần Truyền thông Đa phương tiện Lasta, Công ty truyền thông GM Pro chính thức ra mắt từ 27/09/2009. Nội dung của kênh VTC9-Let's...
Vjetnama > Izklaides TV
Trước đây kênh VTC10 là kênh giải trí tương tác (tiền thân của kênh SCTV20 - iTV sau này), phát sóng thử nghiệm kỹ thuật từ 28/10/2007. Từ ngày 1/8/2008, kênh được quy hoạch lại là Kênh truyền hình...
Vjetnama > Mūzika TV > Izklaides TV
Trước kia là kênh VTC13 - iTV phát sóng và tự sản xuất nhiều chương trình ngoài lề hấp dẫn, là nền tảng của các kênh âm nhạc hiện nay phát triển theo. Kênh VTC13 - ITV cũng là nơi thành danh của...
Vjetnama > Vietējais
VTC14 là kênh truyền hình chuyên biệt về môi trường, phòng chống và giảm nhẹ thiên tai, hiểm họa, phục vụ cộng đồng. Các nội dung được đề cập đều xoay quanh cuộc sống của người dân và các vấn đề đang...
Vjetnama > Publiskais
VTC16 là kênh truyền hình nông nghiệp - Nông thôn và nông dân, phát sóng chính thức từ 22/4/2010. Đây là kênh có nội dung khá phong phú về nông nghiệp, nông dân và nông thôn. Kênh phát sóng 18/24h...
Vjetnama > Dzīvesveids
VOV Vietnam Journey - Kênh truyền hình chuyên biệt về Văn hoá - Du lịch, Đài Tiếng nói Việt Nam. Tiền thân là Hệ phát thanh có hình Đài Tiếng nói Việt Nam, viết tắt là VOV TV, bắt đầu phát sóng thử...
Vjetnama > Vietējais
Giới thiệu Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng Tóm tắt quá trình xây dựng và phát triển Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng là đơn vị sự nghiệp báo chí trực thuộc UBND thành phố Hải Phòng....

   Valstis

  • Afganistāna Afganistāna
  • Albānija Albānija
  • Alžīrija Alžīrija
  • Andora Andora
  • Angola Angola
  • Angviļa Angviļa
  • Antigva un Barbuda Antigva un Barbuda
  • Apvienotā Karaliste Apvienotā Karaliste
  • Apvienotie Arābu Emirāti Apvienotie Arābu Emirāti
  • Argentīna Argentīna
  • Armēnija Armēnija
  • Aruba Aruba
  • Austrālija Austrālija
  • Austrija Austrija
  • Austrumtimora Austrumtimora
  • Azerbaidžāna Azerbaidžāna
  • Bahamu salas Bahamu salas
  • Bahreina Bahreina
  • Baltkrievija Baltkrievija
  • Bangladeša Bangladeša
  • Barbadosa Barbadosa
  • Beļģija Beļģija
  • Beliza Beliza
  • Benina Benina
  • Bermudu salas Bermudu salas
  • Bolīvija Bolīvija
  • Bosnija un Hercegovina Bosnija un Hercegovina
  • Botsvāna Botsvāna
  • Brazīlija Brazīlija
  • Britu Virdžīnu salas Britu Virdžīnu salas
  • Bruneja Bruneja
  • Bulgārija Bulgārija
  • Burkinafaso Burkinafaso
  • Burundi Burundi
  • Butāna Butāna
  • Čada Čada
  • Cape Verde Cape Verde
  • Čehu Republika Čehu Republika
  • Centrālāfrikas Republika Centrālāfrikas Republika
  • Čīle Čīle
  • Dānija Dānija
  • Dienvidāfrikas Republika Dienvidāfrikas Republika
  • Dienvidkoreja Dienvidkoreja
  • Djibouti Djibouti
  • Dominikāna Dominikāna
  • Ēģipte Ēģipte
  • Ekvadora Ekvadora
  • Ekvatoriālā Gvineja Ekvatoriālā Gvineja
  • Eritreja Eritreja
  • Eswatini Eswatini
  • Etiopija Etiopija
  • Fēru salas Fēru salas
  • Fidži Fidži
  • Filipīnas Filipīnas
  • Folklenda salas Folklenda salas
  • Francija Francija
  • Franču Gviāna Franču Gviāna
  • Franču Polinēzija Franču Polinēzija
  • Gabona Gabona
  • Gajāna Gajāna
  • Gambija Gambija
  • Gana Gana
  • Gibraltārs Gibraltārs
  • Grenāda Grenāda
  • Grenlande Grenlande
  • Grieķija Grieķija
  • Gruzija Gruzija
  • Guama Guama
  • Gvatemala Gvatemala
  • Gvineja Gvineja
  • Gvineja-Bisava Gvineja-Bisava
  • Haiti Haiti
  • Hondurasa Hondurasa
  • Hong Kong Hong Kong
  • Horvātija Horvātija
  • Indija Indija
  • Indonēzija Indonēzija
  • Irāka Irāka
  • Irāna Irāna
  • Īrija Īrija
  • Islande Islande
  • Itālija Itālija
  • Ivory Coast Ivory Coast
  • Izraēla Izraēla
  • Jamaika Jamaika
  • Japāna Japāna
  • Jaunzēlande Jaunzēlande
  • Jemena Jemena
  • Jordānija Jordānija
  • Kaimanu salas Kaimanu salas
  • Kambodža Kambodža
  • Kamerūna Kamerūna
  • Kanāda Kanāda
  • Katara Katara
  • Kazahstāna Kazahstāna
  • Kenija Kenija
  • Ķīna Ķīna
  • Kipra Kipra
  • Kirgīzija Kirgīzija
  • Kiribati Kiribati
  • Kolumbija Kolumbija
  • Kongo Demokrātiskā Republika Kongo Demokrātiskā Republika
  • Kongo Republika Kongo Republika
  • Kostarika Kostarika
  • Krievija Krievija
  • Kuba Kuba
  • Kuka salas Kuka salas
  • Kuveita Kuveita
  • Laosa Laosa
  • Latvija Latvija
  • Lesoto Lesoto
  • Lgaunija Lgaunija
  • Libāna Libāna
  • Libērija Libērija
  • Lībija Lībija
  • Lietuva Lietuva
  • Lihtenšteina Lihtenšteina
  • Luksemburga Luksemburga
  • Macau Macau
  • Madagaskara Madagaskara
  • Maķedonija Maķedonija
  • Malaizija Malaizija
  • Malāvija Malāvija
  • Maldīvija Maldīvija
  • Mali Mali
  • Malta Malta
  • Maroka Maroka
  • Māršala salas Māršala salas
  • Martinika Martinika
  • Maurīcija Maurīcija
  • Mauritānija Mauritānija
  • Meksika Meksika
  • Melnkalne Melnkalne
  • Mjanma Mjanma
  • Moldova Moldova
  • Monako Monako
  • Mongolija Mongolija
  • Mozambika Mozambika
  • Namībija Namībija
  • Nauru Nauru
  • Nepāla Nepāla
  • Nīderlande Nīderlande
  • Nigēra Nigēra
  • Nigērija Nigērija
  • Nikaragva Nikaragva
  • Norvēģija Norvēģija
  • Olande Olande
  • Oman Oman
  • Pakistāna Pakistāna
  • Palau Palau
  • Panama Panama
  • Papua-Jaungvineja Papua-Jaungvineja
  • Paragvaja Paragvaja
  • Peru Peru
  • Polija Polija
  • Portugāle Portugāle
  • Ruanda Ruanda
  • Rumānija Rumānija
  • Salvadora Salvadora
  • Samoa Samoa
  • Sanmarīno Sanmarīno
  • Santomes un Prinsipi Santomes un Prinsipi
  • Saūda Arābija Saūda Arābija
  • Savienotās Valstis Savienotās Valstis
  • Seišelu salas Seišelu salas
  • Senegāla Senegāla
  • Sentkitsa un Nevisa Sentkitsa un Nevisa
  • Sentlūsija Sentlūsija
  • Sentvinsenta un Grenadīnas Sentvinsenta un Grenadīnas
  • Serbija Serbija
  • Sierra Leone Sierra Leone
  • Singapūra Singapūra
  • Sīrija Sīrija
  • Skotija Skotija
  • Slovākija Slovākija
  • Slovēnija Slovēnija
  • Somālija Somālija
  • Somija Somija
  • Spānija Spānija
  • Sri Lanka Sri Lanka
  • Sudāna Sudāna
  • Surinama Surinama
  • Šveice Šveice
  • Tadžikistāna Tadžikistāna
  • Taivāna Taivāna
  • Taizeme Taizeme
  • Tanzānija Tanzānija
  • Togo Togo
  • Tonga Tonga
  • Trinidāda un Tobāgo Trinidāda un Tobāgo
  • Tunisija Tunisija
  • Turcija Turcija
  • Turkmenistāna Turkmenistāna
  • Tuvalu Tuvalu
  • Uganda Uganda
  • Ukraina Ukraina
  • Ungārija Ungārija
  • Urugvaja Urugvaja
  • Uzbekistāna Uzbekistāna
  • Vācija Vācija
  • Vanuatu Vanuatu
  • Vatikāns Vatikāns
  • Venecuēla Venecuēla
  • Vjetnama Vjetnama
  • Zālamana salas Zālamana salas
  • Zambija Zambija
  • Ziemeļkoreja Ziemeļkoreja
  • Zimbabve Zimbabve
  • Zviedrija Zviedrija